Có 1 kết quả:
世子 thế tử
Từ điển phổ thông
thế tử
Từ điển trích dẫn
1. Con trai thiên tử hoặc vua chư hầu, nối ngôi cha. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phi thế tử bất năng bảo toàn thiếp gia, nguyện hiến Chân thị vị thế tử chấp ki trửu” 非世子不能保全妾家, 願獻甄氏為世子執箕帚 (Đệ tam tam hồi) Không có thế tử, nhà thiếp chẳng được an toàn. Thiếp xin dâng Chân thị để nâng khăn sửa túi, hầu hạ thế tử.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0